BÀI TẬP 26/3
<p>1. HS học thuộc từ vựng và chép copy 3 dòng ( near, behind, opposite, between, pen, skirt, T- shirt, schoolbag )<br>2. HS làm bài tập bổ trợ / trang 66,67,69,70,71<br>3. HS lắng nghe và ghi âm theo mẫu ( phần nghe bên dưới )</p>
<p>1. HS học thuộc từ vựng và chép copy 3 dòng ( near, behind, opposite, between, pen, skirt, T- shirt, schoolbag )<br>2. HS làm bài tập bổ trợ / trang 66,67,69,70,71<br>3. HS lắng nghe và ghi âm theo mẫu ( phần nghe bên dưới )</p>
<p>1.Học sinh làm reading 1 (Workbook trang 30)<br>2. dịch 2 đoạn cuối của bài The life of the European bee-eater (student'book trang 49)</p><p>3.học thuộc các từ vựng đã học ở UNIT 4-5.</p><p>4. nghe và ghi âm đoạn video sau: <a href="https://surl.li/gxjrpx">https://surl.li/gxjrpx</a> </p>
<p><br>1. HS xem và học thuộc cách sử dụng thì quá khứ đơn ( the simple past tense ) rất quan trọng<br>2. HS học thuộc bảng bất quy tắc của động từ ( bảng bên dưới )<br>3. HS làm bài tập bên dưới vào vở<br>Kính nhờ quý PH nhắc nhở các bé làm bài tập đầy đủ ạ!</p>
<p>UNIT 10 LESSON 2</p><p>CẤU TRÚC CÂU “ I have got two jackets -”( Tôi có hai cái áo khoác).</p><p>' I have got a pair of jeans"( Tôi có một chiêc quần bò)</p><p>BTVN: PHỤ HUYNH CHO BÉ NGHE BĂNG GHI ÂM VÀ CHO BÉ GHI ÂM LẠI THEO BÀI GỞI PHẦN MÊM.</p>
<p>NỘI DUNG BÀI HỌC NGÀY 23/02</p><p>Ôn mẫu câu: There is a....</p><p>Học từ mới:</p><p>1. Table: cái bàn</p><p>2. Sofa: ghế sofa</p><p>3. Picture: bức tranh</p><p>4. Clock: đồng hồ treo tường</p><p>KÍNH NHỜ QUÝ PHỤ HUYNH CHO BÉ GHI ÂM 4 TỪ MỚI Ở TRÊN Ạ.</p><p>BÀI TẬP NGÀY 23/02</p><p>UNIT 3- BÀI TẬP BỔ TRỢ</p><p>KÍNH NHỜ QUÝ PHỤ HUYNH NHẮC NHỞ CÁC BÉ LÀM BÀI TẬP BỔ TRỢ TRANG 19, 20 VÀ 21 Ạ</p><p> </p>